البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة الأنفال - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿إِذْ يُوحِي رَبُّكَ إِلَى الْمَلَائِكَةِ أَنِّي مَعَكُمْ فَثَبِّتُوا الَّذِينَ آمَنُوا ۚ سَأُلْقِي فِي قُلُوبِ الَّذِينَ كَفَرُوا الرُّعْبَ فَاضْرِبُوا فَوْقَ الْأَعْنَاقِ وَاضْرِبُوا مِنْهُمْ كُلَّ بَنَانٍ﴾

التفسير

(Hãy nhớ) khi Thượng Đế (Allah) của Ngươi đã mặc khải cho các Thiên Thần: TA ở cùng với các ngươi, hãy củng cố (tấm lòng của) những ai có đức tin; TA sẽ gieo nỗi kinh hãi vào lòng của những kẻ không có đức tin, bởi thế hãy đập vào cổ và từng đầu ngón tay của chúng.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية