البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة الأنفال - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِمْ آيَاتُنَا قَالُوا قَدْ سَمِعْنَا لَوْ نَشَاءُ لَقُلْنَا مِثْلَ هَٰذَا ۙ إِنْ هَٰذَا إِلَّا أَسَاطِيرُ الْأَوَّلِينَ﴾

التفسير

Và khi các Lời Mặc Khải của TA (Allah) được đọc lên (để nhắc chúng), chúng nói: “Chúng tôi đã từng nghe điều này. Nếu muốn, chúng tôi cũng sẽ nói ra được lời tương tự bởi vì đây chẳng qua là chuyện kể của người cổ xưa mà thôi.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية