البحث

عبارات مقترحة:

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة يونس - الآية 101 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلِ انْظُرُوا مَاذَا فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ وَمَا تُغْنِي الْآيَاتُ وَالنُّذُرُ عَنْ قَوْمٍ لَا يُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Hãy bảo (họ): “Hãy quan sát những vật trong các tầng trời và dưới đất.” Và không một dấu hiệu cũng không một người Báo trước nào có thể giúp ích được cho một đám người không có đức tin.

المصدر

الترجمة الفيتنامية