البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة هود - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالُوا يَا صَالِحُ قَدْ كُنْتَ فِينَا مَرْجُوًّا قَبْلَ هَٰذَا ۖ أَتَنْهَانَا أَنْ نَعْبُدَ مَا يَعْبُدُ آبَاؤُنَا وَإِنَّنَا لَفِي شَكٍّ مِمَّا تَدْعُونَا إِلَيْهِ مُرِيبٍ﴾

التفسير

(Họ) đáp: “Hỡi Saleh! Mãi cho đến nay ngươi đã sống với bọn ta và là nguồn hy vọng của bọn ta. Phải chăng ngươi cấm bọn ta tôn thờ những đấng mà cha mẹ của bọn ta đã thờ phụng? Và quả thật bọn ta rất đỗi nghi ngờ về điều mà ngươi mời bọn ta chấp nhận.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية