البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة هود - الآية 119 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿إِلَّا مَنْ رَحِمَ رَبُّكَ ۚ وَلِذَٰلِكَ خَلَقَهُمْ ۗ وَتَمَّتْ كَلِمَةُ رَبِّكَ لَأَمْلَأَنَّ جَهَنَّمَ مِنَ الْجِنَّةِ وَالنَّاسِ أَجْمَعِينَ﴾

التفسير

Ngoại trừ những ai mà Thượng Đế của Ngươi khoan dung; và vì thế mà Ngài đã tạo ra họ. Và Lời Phán của Thượng Đế của Ngươi sẽ được thực hiện: TA (Allah) sẽ nhốt Jinn và người, tất cả vào đầy hỏa ngục.

المصدر

الترجمة الفيتنامية