البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة يوسف - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَرَاوَدَتْهُ الَّتِي هُوَ فِي بَيْتِهَا عَنْ نَفْسِهِ وَغَلَّقَتِ الْأَبْوَابَ وَقَالَتْ هَيْتَ لَكَ ۚ قَالَ مَعَاذَ اللَّهِ ۖ إِنَّهُ رَبِّي أَحْسَنَ مَثْوَايَ ۖ إِنَّهُ لَا يُفْلِحُ الظَّالِمُونَ﴾

التفسير

Nhưng bà chủ của ngôi nhà mà Y đang tá túc tìm cách quyến rũ Y. Và nữ ta đóng chặt các cửa phòng và mời mọc: “Hỡi chàng, hãy đến đây!” Y đáp: “Cầu xin Allah che chở khỏi điều này, quả thật ngài quan lớn là chủ nhân của tôi, ngài ban cho tôi một chỗ tá túc tốt đẹp. Quả thật những kẻ làm điều sai quấy sẽ không thành đạt.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية