البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

سورة الرعد - الآية 3 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي مَدَّ الْأَرْضَ وَجَعَلَ فِيهَا رَوَاسِيَ وَأَنْهَارًا ۖ وَمِنْ كُلِّ الثَّمَرَاتِ جَعَلَ فِيهَا زَوْجَيْنِ اثْنَيْنِ ۖ يُغْشِي اللَّيْلَ النَّهَارَ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَاتٍ لِقَوْمٍ يَتَفَكَّرُونَ﴾

التفسير

Và Ngài là Đấng đã trải rộng mặt đất và đặt nơi đó những quả núi vững chắc và Ngài làm ra sông ngòi và từ mỗi loại trái cây Ngài đã làm mọc ra nơi đó từng cặp, hai và hai; Ngài lấy ban ngày bao phủ ban đêm. Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu cho đám người biết ngẫm nghĩ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية