البحث

عبارات مقترحة:

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الرعد - الآية 25 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَنْقُضُونَ عَهْدَ اللَّهِ مِنْ بَعْدِ مِيثَاقِهِ وَيَقْطَعُونَ مَا أَمَرَ اللَّهُ بِهِ أَنْ يُوصَلَ وَيُفْسِدُونَ فِي الْأَرْضِ ۙ أُولَٰئِكَ لَهُمُ اللَّعْنَةُ وَلَهُمْ سُوءُ الدَّارِ﴾

التفسير

Ngược lại, những ai vi phạm Lời Giao Ước của Allah sau khi đã tuyên thệ trung thành với nó và xé làm hai những điều mà Allah đã ra lệnh cho kết hợp lại và hành động thối nát trên trái đất thì đó là những kẻ sẽ bị nguyền rủa và sẽ có một chỗ ở rất xấu (ở đời sau).

المصدر

الترجمة الفيتنامية