البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

سورة الرعد - الآية 35 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ مَثَلُ الْجَنَّةِ الَّتِي وُعِدَ الْمُتَّقُونَ ۖ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ ۖ أُكُلُهَا دَائِمٌ وَظِلُّهَا ۚ تِلْكَ عُقْبَى الَّذِينَ اتَّقَوْا ۖ وَعُقْبَى الْكَافِرِينَ النَّارُ﴾

التفسير

Hình ảnh về thiên đàng đã được hứa ban cho những người sợ Allah giống như (Ngôi vườn) bên dưới có các dòng sông chảy; trái cây và bóng mát của nó sẽ vĩnh cửu. Đó là kết cuộc của những ai sợ Allah; ngược lại, kết cuộc của những kẻ không có niềm tin là hỏa ngục.

المصدر

الترجمة الفيتنامية