البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة إبراهيم - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ لِعِبَادِيَ الَّذِينَ آمَنُوا يُقِيمُوا الصَّلَاةَ وَيُنْفِقُوا مِمَّا رَزَقْنَاهُمْ سِرًّا وَعَلَانِيَةً مِنْ قَبْلِ أَنْ يَأْتِيَ يَوْمٌ لَا بَيْعٌ فِيهِ وَلَا خِلَالٌ﴾

التفسير

(Hỡi Muhammad!) Hãy bảo các bề tôi của TA, những ai có đức tin, rằng họ phải chu đáo dâng lễ nguyện Salah và chi dùng một cách kín đáo hay công khai (để làm việc thiện) phần bổng lộc mà TA đã ban cấp trước khi xảy ra Ngày sẽ không có sự đổi chác cũng sẽ không có tình bạn hữu (giúp đỡ) nào trong Ngày đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية