البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

سورة النحل - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَقِيلَ لِلَّذِينَ اتَّقَوْا مَاذَا أَنْزَلَ رَبُّكُمْ ۚ قَالُوا خَيْرًا ۗ لِلَّذِينَ أَحْسَنُوا فِي هَٰذِهِ الدُّنْيَا حَسَنَةٌ ۚ وَلَدَارُ الْآخِرَةِ خَيْرٌ ۚ وَلَنِعْمَ دَارُ الْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Và có lời bảo những ai sợ Allah (như sau:) “Điều mà Thượng Đế (Allah) của các người đã ban xuống là gì?” Họ đáp: “Điều tốt.” Dành cho những ai làm điều lành ở đời này thì sẽ gặp lành. Và nhà ở (của họ) ở đời sau sẽ tốt hơn nữa. Và chắc chắn nhà ở của những người Sợ Allah sẽ tuyệt hảo!

المصدر

الترجمة الفيتنامية