البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

سورة النحل - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَجْعَلُونَ لِلَّهِ مَا يَكْرَهُونَ وَتَصِفُ أَلْسِنَتُهُمُ الْكَذِبَ أَنَّ لَهُمُ الْحُسْنَىٰ ۖ لَا جَرَمَ أَنَّ لَهُمُ النَّارَ وَأَنَّهُمْ مُفْرَطُونَ﴾

التفسير

Và họ qui cho Allah điều mà chính họ lại không thích và lưỡi của họ thốt ra lời lẽ dối trá, nói rằng cái gì tốt là của họ. Không một chút nghi ngờ nào, chắc chắn hỏa ngục là phần dành cho họ và chắc chắn họ sẽ là những kẻ đầu tiên chạy nhanh đến đó trước.

المصدر

الترجمة الفيتنامية