البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

سورة النحل - الآية 89 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ نَبْعَثُ فِي كُلِّ أُمَّةٍ شَهِيدًا عَلَيْهِمْ مِنْ أَنْفُسِهِمْ ۖ وَجِئْنَا بِكَ شَهِيدًا عَلَىٰ هَٰؤُلَاءِ ۚ وَنَزَّلْنَا عَلَيْكَ الْكِتَابَ تِبْيَانًا لِكُلِّ شَيْءٍ وَهُدًى وَرَحْمَةً وَبُشْرَىٰ لِلْمُسْلِمِينَ﴾

التفسير

Và (hãy nhớ) Ngày mà TA sẽ dựng sống lại từ mỗi cộng đồng một nhân chứng của họ đứng ra đối chất với họ và TA sẽ đưa Ngươi (Muhammad) ra làm một nhân chứng đối chất với những người (Quraish) này. Và TA đã ban cho Ngươi Kinh Sách (Qur’an) trình bày rõ tất cả mọi điều; và Nó là một Chỉ Đạo, một Hồng Ân và một Tin mừng cho những người Muslim.

المصدر

الترجمة الفيتنامية