البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة النحل - الآية 91 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَأَوْفُوا بِعَهْدِ اللَّهِ إِذَا عَاهَدْتُمْ وَلَا تَنْقُضُوا الْأَيْمَانَ بَعْدَ تَوْكِيدِهَا وَقَدْ جَعَلْتُمُ اللَّهَ عَلَيْكُمْ كَفِيلًا ۚ إِنَّ اللَّهَ يَعْلَمُ مَا تَفْعَلُونَ﴾

التفسير

Và hãy làm tròn Lời Giao Ước của Allah khi các ngươi đã giao ước và chớ vi phạm lời thề sau khi đã thề xác nhận và chắc chắn các ngươi đã nhận Allah làm một Bảo chứng của các ngươi. Quả thật, Allah Hằng biết điều các người làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية