البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة الإسراء - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَإِذَا جَاءَ وَعْدُ أُولَاهُمَا بَعَثْنَا عَلَيْكُمْ عِبَادًا لَنَا أُولِي بَأْسٍ شَدِيدٍ فَجَاسُوا خِلَالَ الدِّيَارِ ۚ وَكَانَ وَعْدًا مَفْعُولًا﴾

التفسير

Bởi thế, khi lời hứa đầu tiên trong hai (lời hứa đó) thể hiện, TA dựng các bầy tôi của TA nổi lên chống lại các ngươi, chúng mở trận tấn công dữ dội, tràn vào tàn phá nhà cửa của các ngươi(93). Và đó là một lời hứa đã được hoàn tất.

المصدر

الترجمة الفيتنامية