البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الكهف - الآية 52 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ يَقُولُ نَادُوا شُرَكَائِيَ الَّذِينَ زَعَمْتُمْ فَدَعَوْهُمْ فَلَمْ يَسْتَجِيبُوا لَهُمْ وَجَعَلْنَا بَيْنَهُمْ مَوْبِقًا﴾

التفسير

Và Ngày mà Ngài sẽ bảo (những kẻ tôn thờ Jinn:) “Các ngươi hãy cầu nguyện những kẻ mà các ngươi tưởng tượng là những vị 'hợp tác' của TA!” Bởi thế, họ cầu nguyện chúng, nhưng chúng không đáp lời họ. Và TA sẽ đặt một bức chắn phân cách giữa bọn chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية