البحث

عبارات مقترحة:

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة مريم - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالَ كَذَٰلِكِ قَالَ رَبُّكِ هُوَ عَلَيَّ هَيِّنٌ ۖ وَلِنَجْعَلَهُ آيَةً لِلنَّاسِ وَرَحْمَةً مِنَّا ۚ وَكَانَ أَمْرًا مَقْضِيًّا﴾

التفسير

(Thiên Thần) bảo: “(Sự việc sẽ) đúng như thế! Thượng Đế (Allah) của Ngươi đã phán: ‘Việc (tạo hóa) đó rất dễ đối với TA’. Và chắc chắn TA sẽ làm cho Y (Ysa) thành một Dấu lạ cho nhân gian và một Hồng Ân từ TA. Và đó là một việc đã được (Allah) quyết định.’”

المصدر

الترجمة الفيتنامية