البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة المؤمنون - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِنَّ لَكُمْ فِي الْأَنْعَامِ لَعِبْرَةً ۖ نُسْقِيكُمْ مِمَّا فِي بُطُونِهَا وَلَكُمْ فِيهَا مَنَافِعُ كَثِيرَةٌ وَمِنْهَا تَأْكُلُونَ﴾

التفسير

Quả thật, các ngươi rút được một bài học nơi gia súc. TA cho các ngươi uống một loại thức uống (sữa) vắt từ bụng của chúng; chúng còn cung cấp cho các ngươi nhiều nguồn lợi khác; và thịt của chúng các ngươi dùng để ăn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية