البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة النّور - الآية 34 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ أَنْزَلْنَا إِلَيْكُمْ آيَاتٍ مُبَيِّنَاتٍ وَمَثَلًا مِنَ الَّذِينَ خَلَوْا مِنْ قَبْلِكُمْ وَمَوْعِظَةً لِلْمُتَّقِينَ﴾

التفسير

Và quả thật, TA đã ban những Lời Mặc Khải xuống để giải thích rõ sự việc và đó là một thí dụ rút từ (câu chuyện của) những người đã qua đời trước các ngươi và là một lời cảnh cáo cho những người ngay chính.

المصدر

الترجمة الفيتنامية