البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة القصص - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَحَرَّمْنَا عَلَيْهِ الْمَرَاضِعَ مِنْ قَبْلُ فَقَالَتْ هَلْ أَدُلُّكُمْ عَلَىٰ أَهْلِ بَيْتٍ يَكْفُلُونَهُ لَكُمْ وَهُمْ لَهُ نَاصِحُونَ﴾

التفسير

Và từ trước, TA đã khiến cho Y (Musa) không bú được sữa của những bà vú em, (mãi cho đến lúc người chị của Musa) đến gặp (người nhà của Fir-'awn và) thưa: “Quí ngài có muốn tiện nữ chỉ cho quí ngài một gia đình đứng ra chăm sóc (đứa bé) giùm cho quí ngài hay không?" Và họ là những người chỉ cầu mong cho đứa bé được mạnh giỏi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية