البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة القصص - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَأَصْبَحَ فِي الْمَدِينَةِ خَائِفًا يَتَرَقَّبُ فَإِذَا الَّذِي اسْتَنْصَرَهُ بِالْأَمْسِ يَسْتَصْرِخُهُ ۚ قَالَ لَهُ مُوسَىٰ إِنَّكَ لَغَوِيٌّ مُبِينٌ﴾

التفسير

Nhưng vào một buổi sáng nọ, khi Y đang ở trong thành phố vừa lo sợ vừa ngó chừng (binh lính của Fir-'awn, sợ chúng đến lùng bắt) thì kẻ đã kêu cứu Y trợ lực ngày hôm qua bây giờ lại thét kêu Y tiếp tay cho y nữa. Musa bảo y: “Rõ thật, mày là một tên chuyên dắt (người ta) đi lạc!”

المصدر

الترجمة الفيتنامية