البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة العنكبوت - الآية 58 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ لَنُبَوِّئَنَّهُمْ مِنَ الْجَنَّةِ غُرَفًا تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا ۚ نِعْمَ أَجْرُ الْعَامِلِينَ﴾

التفسير

Và những ai có đức tin và làm việc thiện thì chắc chắn sẽ được TA ban thưởng những ngôi nhà cao sang trong thiên đàng bên dưới có các dòng sông chảy, để vào ở trong đó đời đời. Ân phúc thay phần thưởng dành cho những người làm việc (tốt).

المصدر

الترجمة الفيتنامية