البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة الرّوم - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمَا آتَيْتُمْ مِنْ رِبًا لِيَرْبُوَ فِي أَمْوَالِ النَّاسِ فَلَا يَرْبُو عِنْدَ اللَّهِ ۖ وَمَا آتَيْتُمْ مِنْ زَكَاةٍ تُرِيدُونَ وَجْهَ اللَّهِ فَأُولَٰئِكَ هُمُ الْمُضْعِفُونَ﴾

التفسير

Và bất cứ vật gì các ngươi tặng (cho người khác) từ Riba(130) với mục đích làm tăng phần (của mình) trong tài sản của thiên hạ thì sẽ không gia tăng dưới cái nhìn của Allah. Ngược lại, bất cứ vật gì các ngươi tặng ra từ Zakah mong muốn tìm sắc Diện (Hài lòng) của Allah thì đó mới là những người sẽ được gia tăng nhiều hơn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية