البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة الزمر - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿أَفَمَنْ يَتَّقِي بِوَجْهِهِ سُوءَ الْعَذَابِ يَوْمَ الْقِيَامَةِ ۚ وَقِيلَ لِلظَّالِمِينَ ذُوقُوا مَا كُنْتُمْ تَكْسِبُونَ﴾

التفسير

Thế thì một người dùng bộ mặt của mình để che đỡ hình phạt xấu xa của Ngày phục sinh (có bằng với người được vào thiên đàng hay không)? Và có lời bảo những tên làm điều sai quấy: “Hãy nếm những điều mà các ngươi đã làm ra.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية