البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة غافر - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكُمْ بِأَنَّهُ إِذَا دُعِيَ اللَّهُ وَحْدَهُ كَفَرْتُمْ ۖ وَإِنْ يُشْرَكْ بِهِ تُؤْمِنُوا ۚ فَالْحُكْمُ لِلَّهِ الْعَلِيِّ الْكَبِيرِ﴾

التفسير

(Sẽ có lời bảo chúng:) “Như thế là vì khi Allah, Đấng Duy Nhất được khấn vái (trong lời cầu nguyện) thì các người phủ nhận; và nếu có các thần linh nào được cầu nguyện cùng với Ngài (Allah) thì các người tin tưởng. Bởi thế, việc phán xử là của Allah, Đấng Tối Cao, Đấng Vĩ Đại.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية