البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة غافر - الآية 35 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ يُجَادِلُونَ فِي آيَاتِ اللَّهِ بِغَيْرِ سُلْطَانٍ أَتَاهُمْ ۖ كَبُرَ مَقْتًا عِنْدَ اللَّهِ وَعِنْدَ الَّذِينَ آمَنُوا ۚ كَذَٰلِكَ يَطْبَعُ اللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ قَلْبِ مُتَكَبِّرٍ جَبَّارٍ﴾

التفسير

“Những ai hay tranh cãi về các dấu hiệu của Allah nhưng không có một thẩm quyền (hay bằng chứng) nào thì thật đáng ghét đối với Allah và đối với những người có đức tin. Allah niêm kín tấm lòng của từng tên ngạo mạn, bạo ngược giống như thế.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية