البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة غافر - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا جَاءَتْهُمْ رُسُلُهُمْ بِالْبَيِّنَاتِ فَرِحُوا بِمَا عِنْدَهُمْ مِنَ الْعِلْمِ وَحَاقَ بِهِمْ مَا كَانُوا بِهِ يَسْتَهْزِئُونَ﴾

التفسير

Bởi vì khi những Sứ Giả của họ đến gặp họ với những bằng chứng rõ rệt (để răn họ), thì họ ỷ lại và tự hào về kiến thức (và tài năng) họ đang có, và những điều mà họ thường chế giễu sẽ bao vây họ trong đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية