البحث

عبارات مقترحة:

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة فصّلت - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنَّمَا أَنَا بَشَرٌ مِثْلُكُمْ يُوحَىٰ إِلَيَّ أَنَّمَا إِلَٰهُكُمْ إِلَٰهٌ وَاحِدٌ فَاسْتَقِيمُوا إِلَيْهِ وَاسْتَغْفِرُوهُ ۗ وَوَيْلٌ لِلْمُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: “Ta (Muhammad) là một người phàm như các người, nhưng ta được mặc khải cho biết Thượng Đế của các người chỉ có một Thượng Đế. Do đó, hãy theo con đường ngay chính dẫn đến Ngài và xin Ngài tha thứ; và khốn khổ cho những người thờ đa thần."

المصدر

الترجمة الفيتنامية