البحث

عبارات مقترحة:

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة فصّلت - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا رَبَّنَا أَرِنَا اللَّذَيْنِ أَضَلَّانَا مِنَ الْجِنِّ وَالْإِنْسِ نَجْعَلْهُمَا تَحْتَ أَقْدَامِنَا لِيَكُونَا مِنَ الْأَسْفَلِينَ﴾

التفسير

Và những kẻ không có đức tin sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế bầy tôi! Xin Ngài vạch mặt những tên Jinn và lủ người đã dắt bầy tôi đi lạc để bầy tôi chà đạp hai chúng nó dưới bàn chân của bầy tôi khiến cho chúng thành những tên hèn hạ nhất.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية