البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة الشورى - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿تَكَادُ السَّمَاوَاتُ يَتَفَطَّرْنَ مِنْ فَوْقِهِنَّ ۚ وَالْمَلَائِكَةُ يُسَبِّحُونَ بِحَمْدِ رَبِّهِمْ وَيَسْتَغْفِرُونَ لِمَنْ فِي الْأَرْضِ ۗ أَلَا إِنَّ اللَّهَ هُوَ الْغَفُورُ الرَّحِيمُ﴾

التفسير

(Do Quyền Uy của Ngài) các tầng trời gần chẻ ra làm hai phía bên trên họ và các Thiên Thần tán dương lời ca tụng Thượng Đế của họ và cầu xin tha thứ cho mọi người trên trái đất. Quả thật Allah là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Rất Mực Khoan Dung.

المصدر

الترجمة الفيتنامية