البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة الشورى - الآية 47 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿اسْتَجِيبُوا لِرَبِّكُمْ مِنْ قَبْلِ أَنْ يَأْتِيَ يَوْمٌ لَا مَرَدَّ لَهُ مِنَ اللَّهِ ۚ مَا لَكُمْ مِنْ مَلْجَإٍ يَوْمَئِذٍ وَمَا لَكُمْ مِنْ نَكِيرٍ﴾

التفسير

Hãy đáp lại (Lời gọi của) Thượng Đế của các ngươi (bằng cách theo Islam) trước khi xảy ra Ngày mà theo Lệnh của Allah sẽ không thu hồi lại kịp. Vào Ngày đó, các ngươi sẽ không có một nơi lánh nạn cũng không có một lý do để chạy tội.

المصدر

الترجمة الفيتنامية