البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الزخرف - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَجَعَلُوا الْمَلَائِكَةَ الَّذِينَ هُمْ عِبَادُ الرَّحْمَٰنِ إِنَاثًا ۚ أَشَهِدُوا خَلْقَهُمْ ۚ سَتُكْتَبُ شَهَادَتُهُمْ وَيُسْأَلُونَ﴾

التفسير

Và họ đã qui cho các Thiên Thần vốn là bầy tôi của Đấng Al-Rahman là nữ giới. Phải chăng họ đã chứng kiến việc tạo hóa các Thiên Thần? Lời xác nhận của họ sẽ được ghi chép và họ sẽ bị gặn hỏi (về việc đó).

المصدر

الترجمة الفيتنامية