البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة الأحقاف - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَاذْكُرْ أَخَا عَادٍ إِذْ أَنْذَرَ قَوْمَهُ بِالْأَحْقَافِ وَقَدْ خَلَتِ النُّذُرُ مِنْ بَيْنِ يَدَيْهِ وَمِنْ خَلْفِهِ أَلَّا تَعْبُدُوا إِلَّا اللَّهَ إِنِّي أَخَافُ عَلَيْكُمْ عَذَابَ يَوْمٍ عَظِيمٍ﴾

التفسير

Và hãy nhớ (Hud), người anh em của bộ lạc 'Ad khi Y cảnh báo người dân của Y sống nơi vùng cồn cát (ở phía Nam của bán đảo Ả Rập); và trước và sau (thời kỳ của) Y đã có những Người báo trước đến bảo họ: “Hãy thờ phụng riêng Allah thôi. Thật sự, ta sợ giùm cho các người về sự trừng phạt của một Ngày Vĩ Đại.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية