البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الحديد - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي يُنَزِّلُ عَلَىٰ عَبْدِهِ آيَاتٍ بَيِّنَاتٍ لِيُخْرِجَكُمْ مِنَ الظُّلُمَاتِ إِلَى النُّورِ ۚ وَإِنَّ اللَّهَ بِكُمْ لَرَءُوفٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Ngài là Đấng đã ban cho Người bề tôi (Muhammad) của Ngài các Lời Mặc Khải rõ rệt để Ngài có thể đưa các ngươi từ tăm tối ra ánh sáng. Quả thật, Allah Đại Lượng và Khoan Dung đối với các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية