البحث

عبارات مقترحة:

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

سورة الممتحنة - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَتَّخِذُوا عَدُوِّي وَعَدُوَّكُمْ أَوْلِيَاءَ تُلْقُونَ إِلَيْهِمْ بِالْمَوَدَّةِ وَقَدْ كَفَرُوا بِمَا جَاءَكُمْ مِنَ الْحَقِّ يُخْرِجُونَ الرَّسُولَ وَإِيَّاكُمْ ۙ أَنْ تُؤْمِنُوا بِاللَّهِ رَبِّكُمْ إِنْ كُنْتُمْ خَرَجْتُمْ جِهَادًا فِي سَبِيلِي وَابْتِغَاءَ مَرْضَاتِي ۚ تُسِرُّونَ إِلَيْهِمْ بِالْمَوَدَّةِ وَأَنَا أَعْلَمُ بِمَا أَخْفَيْتُمْ وَمَا أَعْلَنْتُمْ ۚ وَمَنْ يَفْعَلْهُ مِنْكُمْ فَقَدْ ضَلَّ سَوَاءَ السَّبِيلِ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Chớ kết bạn với kẻ thù của TA và kẻ thù của các ngươi bằng cách bày tỏ thiện cảm của các ngươi với chúng trong lúc (các ngươi biết chắc) chúng phủ nhận sự Thật đã đến với các ngươi: chúng đã trục xuất Sứ Giả (Muhammad) và kể cả các ngươi (đi chỗ khác) bởi vì các ngươi tin tưởng nơi Allah, Thượng Đế của các ngươi; nếu các ngươi ra đi chiến đấu cho Chính Đạo của TA và tìm sự hài lòng của TA (thì chớ kết bạn với chúng). Các ngươi đã kín dáo bày tỏ thiện cảm đối với chúng và TA biết rõ điều các ngươi giấu giếm và điều các ngươi bộc lộ. Và ai trong các ngươi làm điều đó thì chắc chắn đã đi lạc rất xa khỏi Chính Đạo.

المصدر

الترجمة الفيتنامية