البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة الجمعة - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِذَا نُودِيَ لِلصَّلَاةِ مِنْ يَوْمِ الْجُمُعَةِ فَاسْعَوْا إِلَىٰ ذِكْرِ اللَّهِ وَذَرُوا الْبَيْعَ ۚ ذَٰلِكُمْ خَيْرٌ لَكُمْ إِنْ كُنْتُمْ تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Khi tiếng Azdan dõng dạc gọi các ngươi đến dâng lễ nguyện Salah vào Ngày Thứ Sáu(148) (Jumu-'ah), hãy vội vã đến (Thánh đường) để tưởng nhớ Allah và tạm gác việc mua bán sang một bên. Điều đó tốt cho các ngươi nhất nếu các ngươi biết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية