البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة الطلاق - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿رَسُولًا يَتْلُو عَلَيْكُمْ آيَاتِ اللَّهِ مُبَيِّنَاتٍ لِيُخْرِجَ الَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ مِنَ الظُّلُمَاتِ إِلَى النُّورِ ۚ وَمَنْ يُؤْمِنْ بِاللَّهِ وَيَعْمَلْ صَالِحًا يُدْخِلْهُ جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا أَبَدًا ۖ قَدْ أَحْسَنَ اللَّهُ لَهُ رِزْقًا﴾

التفسير

Một Sứ Giả (của Allah) đọc cho các ngươi các Lời Mặc Khải của Allah, giải thích rõ sự việc, để Ngài có thể đưa những ai có đức tin và làm việc thiện bước từ tăm tối ra ánh sáng; và ai tin tưởng nơi Allah và làm việc thiện thì sẽ được Ngài đưa vào những Ngôi Vườn bên dưới có các dòng sông chảy để ở trong đó đời đời. Chắc chắn, Allah sẽ cung cấp cho y lương thực tốt nhất.

المصدر

الترجمة الفيتنامية