البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة التحريم - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَضَرَبَ اللَّهُ مَثَلًا لِلَّذِينَ آمَنُوا امْرَأَتَ فِرْعَوْنَ إِذْ قَالَتْ رَبِّ ابْنِ لِي عِنْدَكَ بَيْتًا فِي الْجَنَّةِ وَنَجِّنِي مِنْ فِرْعَوْنَ وَعَمَلِهِ وَنَجِّنِي مِنَ الْقَوْمِ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Và Allah trình bày cho những người có đức tin một thí dụ điển hình về bà (Asiyah) vợ của Fir-'awn khi bà cầu nguyện thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài xây cho bề tôi một mái nhà gần Ngài nơi thiên đàng và cứu bề tôi thoát khỏi (tay của) Fir-'awn cùng việc làm (tội lỗi) của y và cứu bề tôi thoát khỏi đám người làm điều sai quấy.

المصدر

الترجمة الفيتنامية