البحث

عبارات مقترحة:

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

24- ﴿قُلْ إِنْ كَانَ آبَاؤُكُمْ وَأَبْنَاؤُكُمْ وَإِخْوَانُكُمْ وَأَزْوَاجُكُمْ وَعَشِيرَتُكُمْ وَأَمْوَالٌ اقْتَرَفْتُمُوهَا وَتِجَارَةٌ تَخْشَوْنَ كَسَادَهَا وَمَسَاكِنُ تَرْضَوْنَهَا أَحَبَّ إِلَيْكُمْ مِنَ اللَّهِ وَرَسُولِهِ وَجِهَادٍ فِي سَبِيلِهِ فَتَرَبَّصُوا حَتَّىٰ يَأْتِيَ اللَّهُ بِأَمْرِهِ ۗ وَاللَّهُ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الْفَاسِقِينَ﴾


Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Nếu các ngươi - hỡi những người có đức tin - xem cha mẹ, con cái, anh em, những người vợ, họ hàng thân thuộc, tài sản mà các ngươi tích lũy được, việc kinh doanh mà các ngươi muốn nhân rộng và lo sợ cho việc bị thua lỗ cũng như những căn nhà mà các ngươi hài lòng được sống trong nó hơn cả tình yêu dành cho Allah, cho Thiên Sứ của Ngài và việc Jihad vì chính nghĩa của Ngài thì các ngươi hãy chờ đợi hình phạt mà Allah sẽ giáng xuống trừng phạt các ngươi; và Allah không bao giờ phù hộ những kẻ rời khỏi sự phục tùng Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: