البحث

عبارات مقترحة:

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

35- ﴿يَوْمَ يُحْمَىٰ عَلَيْهَا فِي نَارِ جَهَنَّمَ فَتُكْوَىٰ بِهَا جِبَاهُهُمْ وَجُنُوبُهُمْ وَظُهُورُهُمْ ۖ هَٰذَا مَا كَنَزْتُمْ لِأَنْفُسِكُمْ فَذُوقُوا مَا كُنْتُمْ تَكْنِزُونَ﴾


Vào Ngày Tận Thế, tất cả những tài sản tích trữ mà những kẻ không chịu xuất Zakah sẽ được đem nung trong Hỏa Ngục cho đến khi đỏ rực thì chúng được lấy ra mà dán lên trán, lên hông và lên lưng của những kẻ đó, và chúng được bảo: Đây là tài sản mà các ngươi đã tích trữ nhưng không chịu hoàn thành bổn phận Zakah, vì thế, các ngươi hãy nếm lấy thứ mà các ngươi đã ôm chặt trong người, đây là hậu quả của việc làm đó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: