البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

44- ﴿لَا يَسْتَأْذِنُكَ الَّذِينَ يُؤْمِنُونَ بِاللَّهِ وَالْيَوْمِ الْآخِرِ أَنْ يُجَاهِدُوا بِأَمْوَالِهِمْ وَأَنْفُسِهِمْ ۗ وَاللَّهُ عَلِيمٌ بِالْمُتَّقِينَ﴾


Những người có đức tin nơi Allah và Ngày Phán Xét một cách trung thực và thành tâm sẽ không xin Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho phép họ ở lại nhà, không tham chiến vì chính nghĩa của Allah mà họ sẽ sẵn sàng chiến đấu bằng cả tài sản và sinh mạng của họ khi được kêu gọi. Và Allah luôn am tường về người ngay chính trong đám nô lệ của Ngài, bởi họ không bao giờ xin phép trừ phi có lý do thật sự chính đáng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: