البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

67- ﴿الْمُنَافِقُونَ وَالْمُنَافِقَاتُ بَعْضُهُمْ مِنْ بَعْضٍ ۚ يَأْمُرُونَ بِالْمُنْكَرِ وَيَنْهَوْنَ عَنِ الْمَعْرُوفِ وَيَقْبِضُونَ أَيْدِيَهُمْ ۚ نَسُوا اللَّهَ فَنَسِيَهُمْ ۗ إِنَّ الْمُنَافِقِينَ هُمُ الْفَاسِقُونَ﴾


Những người Munafiq cả nam lẫn nữa đều có chung một bản tính, đó là họ muốn đối nghịch với những người có đức tin nên họ luôn động viên mọi người làm điều tội lỗi và ngăn chặn mọi người làm việc thiện, việc tốt đẹp, họ luôn keo kiệt không muốn bố thí vì con đường của Allah, họ đã bỏ hẳn việc tuân lệnh Allah nên họ đã bị Ngài bỏ mặc và không được phù hộ thành công. Quả thật, nhóm Munafiq đã rời xa việc tuân lệnh Allah, lệch khỏi con đường chân lý, sa vào lầm lạc và tội lỗi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: