البحث

عبارات مقترحة:

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

84- ﴿وَلَا تُصَلِّ عَلَىٰ أَحَدٍ مِنْهُمْ مَاتَ أَبَدًا وَلَا تَقُمْ عَلَىٰ قَبْرِهِ ۖ إِنَّهُمْ كَفَرُوا بِاللَّهِ وَرَسُولِهِ وَمَاتُوا وَهُمْ فَاسِقُونَ﴾


Và Ngươi - hỡi Thiên Sứ - chớ dâng lễ nguyện Salah cho bất cứ người chết nào trong số chúng và cũng chớ đứng tại mộ của hắn để cầu xin sự tha thứ cho hắn. Sở dĩ như thế là chúng vốn vô đức tin nơi Allah và phủ nhận Thiên Sứ của Ngài và chúng đã chết trên tình trạng bất tuân Allah. Tương tự, bất cứ ai đã chết giống tình trạng của chúng thì không được hành lễ Salah và cầu xin sự tha thứ cho y.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: