البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

88- ﴿لَٰكِنِ الرَّسُولُ وَالَّذِينَ آمَنُوا مَعَهُ جَاهَدُوا بِأَمْوَالِهِمْ وَأَنْفُسِهِمْ ۚ وَأُولَٰئِكَ لَهُمُ الْخَيْرَاتُ ۖ وَأُولَٰئِكَ هُمُ الْمُفْلِحُونَ﴾


Riêng về Thiên Sứ và những người có đức tin cùng với Ngươi không hề trốn tránh việc Jihad vì chính nghĩa của Allah, ngược lại, họ luôn ở trong tư thế sẵn sàng, chấp nhận hi sinh cả tài sản lẫn sinh mạng vì chính nghĩa của Allah. Thế nên họ được Allah dành cho phần thưởng tốt đẹp ở trần gian bằng sự thắng lợi và thu được chiến lợi phẩm. Họ còn được hưởng phần thưởng vĩ đại khác ở Đời Sau như được vào Thiên Đàng, đạt được điều họ muốn và được tránh khỏi mọi thứ họ sợ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: