البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

95- ﴿سَيَحْلِفُونَ بِاللَّهِ لَكُمْ إِذَا انْقَلَبْتُمْ إِلَيْهِمْ لِتُعْرِضُوا عَنْهُمْ ۖ فَأَعْرِضُوا عَنْهُمْ ۖ إِنَّهُمْ رِجْسٌ ۖ وَمَأْوَاهُمْ جَهَنَّمُ جَزَاءً بِمَا كَانُوا يَكْسِبُونَ﴾


Những kẻ không tham gia cuộc chiến, họ sẽ thề thốt với danh nghĩa của Allah khi các ngươi - hỡi những người có đức tin - trở về từ cuộc chiến để đưa ra những lí do bào chữa giả dối khi họ không tham chiến, để các người không đổ lỗi và khiển trách họ nữa, các người hãy bỏ mặc họ, hãy xa lánh họ, quả thật họ là những kẻ có lòng dạ bẩn thỉu, rồi nơi trú ngụ của họ sẽ là Hỏa Ngục. Đó là phần hình phạt dành cho những gì họ đã phạm phải từ bản tính đạo đức giả và những tội lỗi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: