البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

112- ﴿التَّائِبُونَ الْعَابِدُونَ الْحَامِدُونَ السَّائِحُونَ الرَّاكِعُونَ السَّاجِدُونَ الْآمِرُونَ بِالْمَعْرُوفِ وَالنَّاهُونَ عَنِ الْمُنْكَرِ وَالْحَافِظُونَ لِحُدُودِ اللَّهِ ۗ وَبَشِّرِ الْمُؤْمِنِينَ﴾


Những người đạt được phần thưởng này là những người từ bỏ những điều Allah cấm và giận dữ để đến với những gì Ngài yêu thương và hài lòng; những người sợ hãi và khiêm tốn trước Allah, nhanh chóng phục tùng Ngài; nhhững người tán dương Thượng Đế của họ ở mọi tình huống trong mọi hoàn cảnh; những người nhịn chay; những người dâng lễ nguyện Salah, và những người kêu gọi những điều mà Allah và Sứ Giả của Ngài kêu gọi, ngăn cấm những gì mà Allah và Thiên Sứ của Ngài cấm; những người giữ gìn việc tuân theo mệnh lệnh của Allah và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm. Và Ngươi - hỡi Sứ Giả - hãy báo tin mừng cho những người có đức tin với những mô tả ấy rằng họ sẽ được hạnh phúc trong đời này và cả Đời Sau.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: