البحث

عبارات مقترحة:

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

2- ﴿أَكَانَ لِلنَّاسِ عَجَبًا أَنْ أَوْحَيْنَا إِلَىٰ رَجُلٍ مِنْهُمْ أَنْ أَنْذِرِ النَّاسَ وَبَشِّرِ الَّذِينَ آمَنُوا أَنَّ لَهُمْ قَدَمَ صِدْقٍ عِنْدَ رَبِّهِمْ ۗ قَالَ الْكَافِرُونَ إِنَّ هَٰذَا لَسَاحِرٌ مُبِينٌ﴾


Phải chăng thiên hạ lại ngạc nhiên khi Allah mặc khải Kinh Sách cho người phàm xuất thân từ họ hay sao? Họ được lệnh phải cảnh báo thiên hạ về sự trừng phạt của Allah. Và Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy thông báo cho những ai tin tưởng nơi Allah về tin mừng dành cho họ, quả thật rằng họ có một vị trí cao nơi Allah, một phần thưởng cho việc họ đã làm từ những việc làm ngoan đạo. Nhưng những kẻ không có đức tin lại nói: Quả thật người đàn ông đã mang đến những câu Kinh này chỉ là một tên phù thủy.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: