البحث

عبارات مقترحة:

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

10- ﴿دَعْوَاهُمْ فِيهَا سُبْحَانَكَ اللَّهُمَّ وَتَحِيَّتُهُمْ فِيهَا سَلَامٌ ۚ وَآخِرُ دَعْوَاهُمْ أَنِ الْحَمْدُ لِلَّهِ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾


Lời cầu nguyện của họ trong Thiên Đàng sẽ là lời táng dương Allah và tôn vinh Ngài, và lời chào của Allah dành cho họ và lời chào của những Thiên Thần với họ và lời chào giữa họ với nhau đều là Salam (cầu xin bằng an cho quí vị). Cuối cùng là lời cầu nguyện của họ sẽ là ca tụng Allah Thượng Đế của toàn vũ trụ và muôn loài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: