البحث

عبارات مقترحة:

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿فَلَمَّا أَنْجَاهُمْ إِذَا هُمْ يَبْغُونَ فِي الْأَرْضِ بِغَيْرِ الْحَقِّ ۗ يَا أَيُّهَا النَّاسُ إِنَّمَا بَغْيُكُمْ عَلَىٰ أَنْفُسِكُمْ ۖ مَتَاعَ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ ثُمَّ إِلَيْنَا مَرْجِعُكُمْ فَنُنَبِّئُكُمْ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾


Nhưng sau khi Ngài chấp nhận lời cầu xin của họ và giải cứu họ thoát khỏi nguy khốn thì chính họ lại là những kẻ phá hoại trên trái đất bằng sự phủ nhận và làm những điều bất công và tội lỗi. Hỡi loài người, hình phạt dành cho các ngươi là do việc làm xấu xa của các ngươi và Allah không hề bị ảnh hưởng một chút nào. Những lạc thú mà các ngươi hưởng thụ trên đời sống trần tục này chỉ là tạm thời, sau đó các ngươi sẽ được đưa về gặp TA vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng rồi TA sẽ cho các ngươi biết về những tội lỗi mà các ngươi đã phạm và TA sẽ trừng phạt các ngươi về những tội lỗi đó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: