البحث

عبارات مقترحة:

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

32- ﴿فَذَٰلِكُمُ اللَّهُ رَبُّكُمُ الْحَقُّ ۖ فَمَاذَا بَعْدَ الْحَقِّ إِلَّا الضَّلَالُ ۖ فَأَنَّىٰ تُصْرَفُونَ﴾


Như vậy đó - hỡi nhân loại - Đấng đã thực hiện tất cả những công việc đó chính là Allah, Ngài là Thượng Đế đích thực đã tạo hóa ra các ngươi, Ngài quản lý hành động của các ngươi. Thế tại sao các ngươi lại đi vào lầm lạc sau khi đã nhận thức được chân lý? Các ngươi để đầu óc các ngươi ở nơi đâu trước sự thật quá rõ ràng như thế?!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: